cùng chung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳŋ˨˩ ʨuŋ˧˧kuŋ˧˧ ʨuŋ˧˥kuŋ˨˩ ʨuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˧ ʨuŋ˧˥kuŋ˧˧ ʨuŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

cùng chung

  1. Hai người dùng chung hay chịu chung một cái gì đó.
    Anh em chúng ta cùng chung hoạn nạn.

Dịch[sửa]