Bước tới nội dung

cùng quẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳŋ˨˩ kwəʔən˧˥kuŋ˧˧ kwəŋ˧˩˨kuŋ˨˩ wəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˧ kwə̰n˩˧kuŋ˧˧ kwən˧˩kuŋ˧˧ kwə̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

cùng quẫn

  1. Nghèo túngkhốn đốn hết sức.
    Cuộc sống cùng quẫn.
    Cảnh nhà cùng quẫn.
  2. Nguy khốn, không có lối thoát.
    Bị dồn vào thế cùng quẫn.
    Một cơn cùng quẫn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cùng quẫn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam