lối thoát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
loj˧˥ tʰwaːt˧˥lo̰j˩˧ tʰwa̰ːk˩˧loj˧˥ tʰwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
loj˩˩ tʰwat˩˩lo̰j˩˧ tʰwa̰t˩˧

Danh từ[sửa]

lối thoát

  1. Cách hành động để rút ra khỏi tình trạng bế tắc, nguy nan.
    Bế tắc, chưa thể ra lối thoát.

Tham khảo[sửa]