quẫn bách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəʔən˧˥ ɓajk˧˥kwəŋ˧˩˨ ɓa̰t˩˧wəŋ˨˩˦ ɓat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwə̰n˩˧ ɓajk˩˩kwən˧˩ ɓajk˩˩kwə̰n˨˨ ɓa̰jk˩˧

Tính từ[sửa]

quẫn bách

  1. Khốn đốn ngặt nghèo đến mức hết đường giải quyết.
    Cảnh nhà quẫn bách.
    Tình thế quẫn bách.

Tham khảo[sửa]