Bước tới nội dung

cúng dường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˥ zɨə̤ŋ˨˩kṵŋ˩˧ jɨəŋ˧˧kuŋ˧˥ jɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˩˩ ɟɨəŋ˧˧kṵŋ˩˧ ɟɨəŋ˧˧

Động từ

[sửa]

cúng dường

  1. Công đức các lễ vật như thức ăn, hoa, hương, nhang đèn, kinh sách, giáo thuyết dâng lên các chư Phật, chư Bồ Tát để tỏ lòng biết ơn.
    Cúng dường đúng cách để có nhiều công đức.