Bước tới nội dung

căm hờn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kam˧˧ hə̤ːn˨˩kam˧˥ həːŋ˧˧kam˧˧ həːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˧˥ həːn˧˧kam˧˥˧ həːn˧˧

Động từ

[sửa]

căm hờn

  1. Căm giậnoán hờn sâu sắc.

Tham khảo

[sửa]