Bước tới nội dung

căm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kam˧˧kam˧˥kam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˧˥kam˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

căm

  1. Đphg Nan hoa.

Động từ

[sửa]

căm

  1. Tức giận ngầm, nén dồn trong lòng.
    Nghe nó nói tôi căm lắm.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

căm

  1. tên.