hội
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ | ho̰j˨˨ | hoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ | ho̰j˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hội”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]hội
- Cuộc vui tổ chức chung cho đông đảo người dự, theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt.
- Hội mùa.
- Ngày hội xuống đồng.
- Lòng vui như mở hội.
- Đông như trẩy hội.
- Tổ chức quần chúng rộng rãi của những người cùng chung một nghề nghiệp hoặc có chung một hoạt động.
- Hội nghề nghiệp.
- Hội từ thiện.
- (Cũ) Uỷ viên hội đồng (gọi tắt).
- (Sinh ngữ) Khoảng thời gian, trong quan hệ với sự việc xảy ra (thường nói về dịp may hiếm có); nói tắt cho cơ hội.
- Gặp hội.
- Nghìn năm mới có hội này.
- (Lôgic học) Phép toán hai ngôi, phép hội, nhận đầu vào là 2 giá trị lô gíc, đầu ra là 1 giá trị; giá trị đầu ra là Sai khi cả 2 giá trị đầu vào là Sai và Đúng trong các trường hợp còn lại.
Dịch
[sửa]- Lôgic
Động từ
[sửa]hội
- (Sinh ngữ) Họp nhau lại để định kế.
- (Thường dùng trước đủ) . Tập hợp các yếu tố, điều kiện (để làm việc gì).
- Hội đủ điều kiện.
- Không hội được đủ các tiêu chuẩn.
Tham khảo
[sửa]- "hội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)