cương cường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 剛強.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəŋ˧˧ kɨə̤ŋ˨˩kɨəŋ˧˥ kɨəŋ˧˧kɨəŋ˧˧ kɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəŋ˧˥ kɨəŋ˧˧kɨəŋ˧˥˧ kɨəŋ˧˧

Tính từ[sửa]

cương cường

  1. Cứng cỏi, mạnh mẽ.
    • 1963, Khuất Nguyên, Quốc thương, NXB Văn học Trung Quốc, xuất bản 1963:
      Bao chiến sĩ có ra không lại
      Chốn sa trường vòi vọi xa xôi
      Cắp cung lớn, vác gươm dài
      Đầu dù lìa xác không rời lòng son
      Đã hùng mạnh lại còn oai vệ
      Tính cương cường ai dễ khinh mà
      Chết rồi thân vẫn không nhoà
      Phách hồn rắn rỏi làm ma anh hùng.