Bước tới nội dung

cương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəŋ˧˧kɨəŋ˧˥kɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəŋ˧˥kɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cương

  1. Dây da buộc vào hàm thiếc ràng mõm ngựa để điều khiển.
    Thắng dây cương.

Tính từ

[sửa]

cương

  1. Bị căng, sưnghơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại.
    Nhọt cương mủ.
    cương sữa.
  2. Có cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ; trái với nhu.
    Lúc cương lúc nhu.

Động từ

[sửa]

cương

  1. (Diễn viên) Tự đặt lời trong khi diễn không có kịch bản trước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]