Bước tới nội dung

cường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə̤ŋ˨˩kɨəŋ˧˧kɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

cường

  1. (Cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) mạnh.
    Dân cường nước thịnh.
  2. (Thuỷ triều) Đang dâng cao.
    Con nước cường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]