Bước tới nội dung

cười tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə̤j˨˩ tï̤ŋ˨˩kɨəj˧˧ tïn˧˧kɨəj˨˩ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəj˧˧ tïŋ˧˧

Động từ

[sửa]

cười tình

  1. Cười một cách duyên dáng để tỏ cảm tình với ai.
    Nhìn thấy cô ta là anh ấy cười tình.

Tham khảo

[sửa]