tỏ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔ̰˧˩˧ | tɔ˧˩˨ | tɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔ˧˩ | tɔ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
tỏ
- Sáng rõ, soi rõ (thường nói về ánh trăng, ánh đèn).
- Trăng tỏ.
- Khêu tỏ ngọn đèn.
- Sáng chưa tỏ mặt người.
- (Id.) . (Mắt, tai người già cả) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được rõ.
- Mắt ông cụ còn tỏ lắm.
- Còn tỏ tai nên cứ nghe rõ mồn một.
Động từ[sửa]
tỏ
- Hiểu rõ, biết rõ. Chưa tường mặt tên.
- Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tục ngữ).
- Bộc lộ, giãi bày cho người khác biết rõ.
- Tỏ nỗi niềm tâm sự.
- Tỏ tình.
- Biểu hiện ra bằng cử chỉ, nét mặt, v. V., cho người khác thấy rõ.
- Tỏ thái độ đồng tình.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tỏ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tɔ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tɔ˨˦]
Danh từ[sửa]
tỏ