cường nhược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (mạnh) (yếu).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə̤ŋ˨˩ ɲɨə̰ʔk˨˩kɨəŋ˧˧ ɲɨə̰k˨˨kɨəŋ˨˩ ɲɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəŋ˧˧ ɲɨək˨˨kɨəŋ˧˧ ɲɨə̰k˨˨

Tính từ[sửa]

cường nhược

  1. Mạnhyếu.
    • 1920, Trần Trọng Kim (dịch), Bình Ngô đại cáo, bản dịch 平吳大誥 của Nguyễn Trãi:
      Dẫu cường nhược có lúc khác nhau, song hào-kiệt đời nào cũng có.

Dịch[sửa]