Bước tới nội dung

yếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˥iə̰w˩˧iəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˩˩iə̰w˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

yếu

  1. sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ.
    Dạo này bác ấy yếu lắm.
    Chân yếu tay mềm .
    Người rất yếu.
  2. năng lực, mức độ, tác dụng kém so với bình thường.
    Học yếu.
    Trình độ yếu.
    Ăn yếu quá.

Tham khảo

[sửa]