cư dân
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ˧˧ zən˧˧ | kɨ˧˥ jəŋ˧˥ | kɨ˧˧ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˧˥ ɟən˧˥ | kɨ˧˥˧ ɟən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
cư dân
- Người dân thường trú trong một vùng, một địa bàn cụ thể.
- Đảo có vài nghìn cư dân.
- Những cư dân làm nghề cá.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cư dân". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)