Bước tới nội dung

cư dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zən˧˧˧˥ jəŋ˧˥˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟən˧˥˧˥˧ ɟən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cư dân

  1. Người dân thường trú trong một vùng, một địa bàn cụ thể.
    Đảo có vài nghìn cư dân.
    Những cư dân làm nghề cá.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]