Bước tới nội dung

cưa đứt đục suốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə˧˧ ɗɨt˧˥ ɗṵʔk˨˩ suət˧˥kɨə˧˥ ɗɨ̰k˩˧ ɗṵk˨˨ ʂuək˩˧kɨə˧˧ ɗɨk˧˥ ɗuk˨˩˨ ʂuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˧˥ ɗɨt˩˩ ɗuk˨˨ ʂuət˩˩kɨə˧˥ ɗɨt˩˩ ɗṵk˨˨ ʂuət˩˩kɨə˧˥˧ ɗɨ̰t˩˧ ɗṵk˨˨ ʂuət˩˧

Cụm từ

[sửa]

cưa đứt đục suốt

  1. (khẩu ngữ) lối giải quyết công việc một cách rành mạch, dứt khoát, khoản nào ra khoản ấy.
    Tiền thợ tháng nào trả tháng ấy, cưa đứt đục suốt, dây dưa làm gì.

Tham khảo

[sửa]
  • Cưa đứt đục suốt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam