cưu mang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiw˧˧ maːŋ˧˧ | kɨw˧˥ maːŋ˧˥ | kɨw˧˧ maːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨw˧˥ maːŋ˧˥ | kɨw˧˥˧ maːŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]cưu mang
- Giúp đỡ trong lúc gặp khó khăn.
- Cưu mang trẻ em vô gia cư và mồ côi.
- Mang thai trong bụng.
- Nặng nề chín tháng cưu mang. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "cưu mang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Động từ
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: cưu mang
Tham khảo
[sửa]- “cưu mang”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Động từ tiếng Việt trung cổ
- tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
- Mục tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ
- tiếng Việt trung cổ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries