Bước tới nội dung

cưu mang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiw˧˧ maːŋ˧˧kɨw˧˥ maːŋ˧˥kɨw˧˧ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˧˥ maːŋ˧˥kɨw˧˥˧ maːŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

cưu mang

  1. Giúp đỡ trong lúc gặp khó khăn.
    Cưu mang trẻ em vô gia cư và mồ côi.
  2. Mang thai trong bụng.
    Nặng nề chín tháng cưu mang. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Động từ

[sửa]

cưu mang

  1. cưu mang

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: cưu mang

Tham khảo

[sửa]