Bước tới nội dung

cạo giấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːʔw˨˩ zəj˧˥ka̰ːw˨˨ jə̰j˩˧kaːw˨˩˨ jəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˨˨ ɟəj˩˩ka̰ːw˨˨ ɟəj˩˩ka̰ːw˨˨ ɟə̰j˩˧

Động từ

[sửa]

cạo giấy

  1. (Kng.) . Làm việc bàn giấy trong công sở (hàm ý khinh hoặc mỉa mai).
    Nghề cạo giấy của công chức.

Tham khảo

[sửa]