cải hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Cải: thay đổi; hoá: biến thành

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ hwaː˧˥kaːj˧˩˨ hwa̰ː˩˧kaːj˨˩˦ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ hwa˩˩ka̰ːʔj˧˩ hwa̰˩˧

Động từ[sửa]

cải hóa

  1. (Xem từ nguyên 1) Đổi khác hẳn đi.
    Cải hoá phong tục.

Từ nguyên[sửa]

cải hóa

  1. Cải hoá.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]