cải quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ kwaːn˧˧kaːj˧˩˨ kwaːŋ˧˥kaːj˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ kwaːn˧˥ka̰ːʔj˧˩ kwaːn˧˥˧

Động từ[sửa]

cải quan

  1. Đổi vẻ, hình sắc thay khác hơn.
    Nhác trông phong cảnh nay đà cải quan.