thay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaj˧˧tʰaj˧˥tʰaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaj˧˥tʰaj˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thay

  1. Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác.
    Thay bút chì bằng bút bi.
    Không có mật ong thì lấy đường mà thay.
    Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng.
  2. Nhận nhiệm vụ của người thôi việc hay tạm vắng.
    Phó viện trưởng thay viện trưởng đang ốm.
  3. Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, thán phục hoặc vui thích.
    Thương thay cũng một kiếp người,.
    Hại thay mang lấy sắc tài làm chi (Truyện Kiều)
    Vẻ vang thay.
    !

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

thay

  1. Tay.

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

thay

  1. (Cổ Liêm) tay.