Bước tới nội dung

cảm hoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ hwa̤ːj˨˩kaːm˧˩˨ hwaːj˧˧kaːm˨˩˦ hwaːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːm˧˩ hwaːj˧˧ka̰ːʔm˧˩ hwaːj˧˧

Động từ

[sửa]

cảm hoài

  1. () Nhớ tiếc với lòng thương cảm.
    Nỗi cảm hoài.
    Bài thơ cảm hoài.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]