cảm hoài
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ hwa̤ːj˨˩ | kaːm˧˩˨ hwaːj˧˧ | kaːm˨˩˦ hwaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ hwaːj˧˧ | ka̰ːʔm˧˩ hwaːj˧˧ |
Động từ[sửa]
cảm hoài
- (Cũ) Nhớ tiếc với lòng thương cảm.
- Nỗi cảm hoài.
- Bài thơ cảm hoài.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cảm hoài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)