Bước tới nội dung

thương cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ ka̰ːm˧˩˧tʰɨəŋ˧˥ kaːm˧˩˨tʰɨəŋ˧˧ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ kaːm˧˩tʰɨəŋ˧˥˧ ka̰ːʔm˧˩

Động từ

[sửa]

thương cảm

  1. Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào.
    Thương cảm trước cảnh mẹ goá con côi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]