tiếc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiək˧˥ | tiə̰k˩˧ | tiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiək˩˩ | tiə̰k˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
tiếc
- Ân hận vì đã để mất, để lỡ.
- Tiếc cái bút máy đánh mất.
- Tiếc tuổi xuân.
- Do dự trong việc tiêu dùng.
- Muốn mua lại tiếc tiền.
- Tiếc cái áo đẹp, không dám mặc nhiều
Tham khảo[sửa]
- "tiếc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)