Bước tới nội dung

tiếc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiək˧˥tiə̰k˩˧tiək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiək˩˩tiə̰k˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

tiếc

  1. Ân hận vì đã để mất, để lỡ.
    Tiếc cái bút máy đánh mất.
    Tiếc tuổi xuân.
  2. Do dự trong việc tiêu dùng.
    Muốn mua lại tiếc tiền.
    Tiếc cái áo đẹp, không dám mặc nhiều

Tham khảo

[sửa]