cảm tưởng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ tɨə̰ŋ˧˩˧ | kaːm˧˩˨ tɨəŋ˧˩˨ | kaːm˨˩˦ tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ tɨəŋ˧˩ | ka̰ːʔm˧˩ tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]cảm tưởng
- Ý nghĩ nảy sinh do cảm nhận, xúc động trước sự việc gì.
- Phát biểu cảm tưởng.
- Ghi cảm tưởng của mình sau khi xem triển lãm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cảm tưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)