Bước tới nội dung

cấm tiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˥ tiə̰ʔt˨˩kə̰m˩˧ tiə̰k˨˨kəm˧˥ tiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˩˩ tiət˨˨kəm˩˩ tiə̰t˨˨kə̰m˩˧ tiə̰t˨˨

Động từ

[sửa]

cấm tiệt

  1. (khẩu ngữ) cấm hẳn, cấm hoàn toàn, một cách nghiêm khắc.
    cấm tiệt, không cho đàn đúm

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cấm tiệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam