cất tiếng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kət˧˥ tiəŋ˧˥ | kə̰k˩˧ tiə̰ŋ˩˧ | kək˧˥ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kət˩˩ tiəŋ˩˩ | kə̰t˩˧ tiə̰ŋ˩˧ |
Động từ[sửa]
cất tiếng
- Lên giọng để nói, để hát.
- Cất tiếng hát.
- Phát biểu.
- Trong cuộc họp mọi người đều im thin thít, chỉ mình tôi cất tiếng chẳng ăn thua gì.
Tham khảo[sửa]
- "cất tiếng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)