cần kiệm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤n˨˩ kiə̰ʔm˨˩ | kəŋ˧˧ kiə̰m˨˨ | kəŋ˨˩ kiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˧˧ kiəm˨˨ | kən˧˧ kiə̰m˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
cần kiệm
- Siêng năng, chăm chỉ và tiết kiệm.
- Sống cần kiệm.
- Ăn tiêu cần kiệm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cần kiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)