siêng năng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siəŋ˧˧ naŋ˧˧ | ʂiəŋ˧˥ naŋ˧˥ | ʂiəŋ˧˧ naŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂiəŋ˧˥ naŋ˧˥ | ʂiəŋ˧˥˧ naŋ˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]siêng năng
- Chăm chỉ đều đặn, không có sự lười biếng trở lại.
- Dù trời nắng gắt, người nông dân đó vẫn siêng năng ra đồng ruộng làm việc.
Đồng nghĩa
[sửa]Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "siêng năng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)