cầu khỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một cây cầu khỉ ở Mỹ Tho.

Từ nguyên[sửa]

Người ta hình dung chỉ có những con khỉ giỏi leo trèo mới có thể đi qua được cầu, nên đặt tên là “cầu khỉ”. Một ý kiến khác thì lại cho rằng, do dáng đi lom khom như khỉ của khách bộ hành khi đi qua cầu, nên có tên gọi như này.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ xḭ˧˩˧kəw˧˧ kʰi˧˩˨kəw˨˩ kʰi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ xi˧˩kəw˧˧ xḭʔ˧˩

Danh từ[sửa]

cầu khỉ

  1. Loại cầu thường được làm bằng tre, dừa,... bắt ngang qua kênh rạch để đi lại.

Đồng nghĩa[sửa]