Bước tới nội dung

cầu thăng bằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một nữ vận động viên thể dục dụng cụ trên cầu thăng bằng.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ tʰaŋ˧˧ ɓa̤ŋ˨˩kəw˧˧ tʰaŋ˧˥ ɓaŋ˧˧kəw˨˩ tʰaŋ˧˧ ɓaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ tʰaŋ˧˥ ɓaŋ˧˧kəw˧˧ tʰaŋ˧˥˧ ɓaŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

cầu thăng bằng

  1. (Thể dục dụng cụ) Một dụng cụ thể dục của nữ trong thể dục dụng cụ, gồm một đòn dài nằm trên giá đỡ.
  2. Một thanh gỗ để giữ thăng bằng.

Dịch

[sửa]