đòn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɔ̤n˨˩ | ɗɔŋ˧˧ | ɗɔŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɔn˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đòn
- Đoạn tre, gỗ dùng để kê, tựa hoặc để khiêng, chuyển vật nặng. Đòn kê.
- Cái đòn cân.
- Khiêng bằng đòn.
- Cỗ đòn đám ma (khung gồm nhiều đòn, dùng để khiêng quan tài).
- (Ph.) . Từ dùng để chỉ từng cái bánh tét.
- Gói mấy đòn bánh tét.
- Hình thức đánh vào thân thể nói chung, coi như một hình phạt.
- Thằng bé bị đòn đau.
- Dữ đòn.
- Đỡ đòn.
- Hình thức tác động mạnh và trực tiếp vào đối phương để gây tổn thương, gây thiệt hại, có tính chất một sự trừng phạt.
- Đánh một đòn về kinh tế.
- Giáng trả những đòn ác liệt.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đòn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)