Bước tới nội dung

cẩm bào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰m˧˩˧ ɓa̤ːw˨˩kəm˧˩˨ ɓaːw˧˧kəm˨˩˦ ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˩ ɓaːw˧˧kə̰ʔm˧˩ ɓaːw˧˧

Danh từ

[sửa]

cẩm bào

  1. Áo dài bằng gấm, dùng cho quan mặc.

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)