cố đô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko˧˥ ɗo˧˧ko̰˩˧ ɗo˧˥ko˧˥ ɗo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˩˩ ɗo˧˥ko̰˩˧ ɗo˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Cố: ; đô: kinh

Danh từ[sửa]

cố đô

  1. Kinh đô .
    Trong lịch sử Việt Nam Cố đô Huế từng là thủ đô của triều đại Tây Sơn.

Tham khảo[sửa]