Bước tới nội dung

cốp pha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kop˧˥ faː˧˧ko̰p˩˧ faː˧˥kop˧˥ faː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kop˩˩ faː˧˥ko̰p˩˧ faː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cốp pha

  1. Khuôn đúc bê tông giúp cố địnhđịnh hình bê tông trong quá trình thi công xây dựng.
    Cốp pha thép định hình.
    Cốp pha gỗ tự nhiên.
    Cốp pha nhôm.
    Cốp pha nhựa.

Dịch

[sửa]