định hình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ hï̤ŋ˨˩ | ɗḭ̈n˨˨ hïn˧˧ | ɗɨn˨˩˨ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˨˨ hïŋ˧˧ | ɗḭ̈ŋ˨˨ hïŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]định hình
- Trở nên có một hình thái ổn định.
- thai nhi đã định hình
- cơ chế thị trường đã được định hình
- Làm cho ảnh đã hiện được bền vững khi đưa ra ánh sáng, bằng các tác dụng hoá học.
- thuốc định hình
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Định hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam