Bước tới nội dung

cốt tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kot˧˥ tɨ̰˧˩˧ko̰k˩˧˧˩˨kok˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kot˩˩˧˩ko̰t˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

cốt tử

  1. Vấn đề trọng tâm cần giải quyết gấp.
    Việc cốt tử.