Bước tới nội dung

cổ xưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰˧˩˧ sɨə˧˧ko˧˩˨ sɨə˧˥ko˨˩˦ sɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˩ sɨə˧˥ko̰ʔ˧˩ sɨə˧˥˧

Tính từ

[sửa]

cổ xưa

  1. Rất lâu rồi, thuộc về thời cổ (nói khái quát).
    Phong tục cổ xưa.
    Thời kỳ cổ xưa.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cổ xưa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam