Bước tới nội dung

củi lụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa củi +‎ lụt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵj˧˩˧ lṵʔt˨˩kuj˧˩˨ lṵk˨˨kuj˨˩˦ luk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuj˧˩ lut˨˨kuj˧˩ lṵt˨˨kṵʔj˧˩ lṵt˨˨

Danh từ

[sửa]

củi lụt

  1. Củi theo dòng nước lụt trôi về.
    Bơi xuồng đi vớt củi lụt.

Tham khảo

[sửa]
  • Củi lụt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam