Bước tới nội dung

lụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lṵʔt˨˩lṵk˨˨luk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lut˨˨lṵt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

lụt

  1. ngập lụt. Nước tràn ngập cả một vùng đất
  2. lụt.
    Mưa đầu nguồn gây ra lưu lượng nước sông/suối tăng bất ngờ, làm ngập lụt.

Đồng nghĩa

[sửa]

ngập lụt, lũ lụt

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

lụt

  • Lùi xuống, thụt xuống, đuối không tiến lên được. Ví dụ Lụt vốn hay Đèn lụt bấc.

Tính từ

[sửa]

lụt

  1. Nhụt, cùn.
    Dao lụt.

Trái nghĩa

[sửa]

sắc, bén, sắc bén.

Dịch

[sửa]



Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)