củi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵj˧˩˧ | kuj˧˩˨ | kuj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuj˧˩ | kṵʔj˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
củi
- Làm công việc khó nhọc nhưng kết quả đạt được là tầm thường và dư thừa.
- Gạo châu củi quế: Thời buổi mắc mỏ, gạo quý hiếm như ngọc còn củi là chất đốt thường dùng lại quý hiếm như cây quế.
- Kiếm củi ba năm đốt một giờ: Trong chốc lát làm mất sạch công lao tu dưỡng, rèn luyện, của cải gom góp.