Bước tới nội dung

củng cố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 鞏固.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵŋ˧˩˧ ko˧˥kuŋ˧˩˨ ko̰˩˧kuŋ˨˩˦ ko˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˩ ko˩˩kṵʔŋ˧˩ ko̰˩˧

Động từ

[sửa]

củng cố

  1. Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên.
    Củng cố trận địa.
    Củng cố tổ chức.
  2. Nhớ lại để nắm vữngnhớ cho hơn.
    Củng cố kiến thức.
    Củng cố bài học.

Tham khảo

[sửa]