cử tri

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰˧˩˧ ʨi˧˧˧˩˨ tʂi˧˥˨˩˦ tʂi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ tʂi˧˥kɨ̰ʔ˧˩ tʂi˧˥˧

Danh từ[sửa]

cử tri

  1. Người công dân đi bỏ phiếu bầu đại biểu của mình.
    Đông đảo cử tri của phường đi bầu đại biểu Quốc hội.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]