Bước tới nội dung

công dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 公民.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəwŋ˧˧ zən˧˧kəwŋ˧˥ jəŋ˧˥kəwŋ˧˧ jəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɟən˧˥kəwŋ˧˥˧ ɟən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

công dân

  1. Người dân, trong quan hệ về mặt quyền lợinghĩa vụ với nhà nước.
    Công dân có quyền bầu cử.
    Nghĩa vụ của công dân.
    Mất quyền công dân.

Tham khảo

[sửa]