can án

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːn˧˧ aːn˧˥kaːŋ˧˥ a̰ːŋ˩˧kaːŋ˧˧ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːn˧˥ aːn˩˩kaːn˧˥˧ a̰ːn˩˧

Động từ[sửa]

can án

  1. Phạm vào tội trạng, bị kết án.
    Can án nhiều lần .
    Năm xưa can án đày đi (Lục Vân Tiên)

Tham khảo[sửa]