can trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːn˧˧ ʨɨə̤ŋ˨˩kaːŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˧kaːŋ˧˧ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːn˧˥ tʂɨəŋ˧˧kaːn˧˥˧ tʂɨəŋ˧˧

Danh từ[sửa]

can trường

  1. Như can tràng.

Tính từ[sửa]

can trường

  1. Gan dạ, không sợ gian khổ, hiểm nguy.
    Một con người can trường.
    Các chiến sĩ can trường.

Tham khảo[sửa]