Bước tới nội dung

canh cải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˧ ka̰ːj˧˩˧kan˧˥ kaːj˧˩˨kan˧˧ kaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˥ kaːj˧˩kajŋ˧˥˧ ka̰ːʔj˧˩

Danh từ

[sửa]

canh cải

  1. Canh rau cải (nói tắt).
    Canh cải nấu với gừng.
    Bữa nay canh cải nấu giò ngon lắm.

Động từ

[sửa]

canh cải

  1. Sửa lại, thay đổi.
    Canh cải việc giáo dục.
    Canh cải việc tổ chức.
    Điều luật canh cải.