Bước tới nội dung

chái bếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ ɓep˧˥ʨa̰ːj˩˧ ɓḛp˩˧ʨaːj˧˥ ɓep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːj˩˩ ɓep˩˩ʨa̰ːj˩˧ ɓḛp˩˧

Danh từ

[sửa]
  1. Căn nhà được lợp mái bằng lá dừacông dụng để nấu bếp và chứa chất đốt như củi.