Bước tới nội dung

chín chữ cù lao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ ʨɨʔɨ˧˥ kṳ˨˩ laːw˧˧ʨḭn˩˧ ʨɨ˧˩˨ ku˧˧ laːw˧˥ʨɨn˧˥ ʨɨ˨˩˦ ku˨˩ laːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ ʨɨ̰˩˧ ku˧˧ laːw˧˥ʨin˩˩ ʨɨ˧˩ ku˧˧ laːw˧˥ʨḭn˩˧ ʨɨ̰˨˨ ku˧˧ laːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

chín chữ cù lao

  1. Công lao khó nhọc của cha mẹ nuôi dạy con.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]